

Product Description
🔍
Tổng quan sản phẩm
Loại |
Chi tiết |
---|---|
Nhà sản xuất |
Mật ong |
Số hiệu mẫu/bộ phận |
TK-HAO081 (cũng được tham chiếu là TC-HAO081) |
Sự miêu tả |
Mô-đun đầu ra tương tự HART 8 kênh hỗ trợ đầu ra dòng điện và điện áp |
Chức năng |
Cung cấp đầu ra dòng điện/điện áp tương tự với khả năng HART cho các ứng dụng công nghiệp |
Giao thức được hỗ trợ |
Phiên bản 5.7 của Giao thức HART |
Ứng dụng |
Được sử dụng trong các hệ thống điều khiển quy trình yêu cầu đầu ra analog độ chính xác cao và giao tiếp HART |
⚙️
Thông số kỹ thuật
Tham số |
Đặc điểm kỹ thuật |
---|---|
Kênh |
8 kênh đầu ra |
Phạm vi đầu ra (Không HART) |
±10.4 V, 0 đến 10.25 V, 0 đến 21 mA |
Lựa chọn có thể cấu hình |
±10 V, 0–10 V, 4–20 mA |
Phạm vi đầu ra (HART) |
0–21 mA (được cấu hình tự động) |
Nghị quyết |
16-bit (điện áp), 15-bit (dòng điện/HART) |
Thời gian quét mô-đun |
10 ms (cho tất cả 8 kênh) |
Bảo vệ quá áp |
24 VAC/VDC liên tục |
Bảo vệ ngắn mạch |
21 mA (dòng điện) / 35 mA (điện áp) tối đa |
Khả năng lái xe |
>2000 Ω (điện áp), 50–750 Ω (dòng điện) |
Độ chính xác hiệu chuẩn @ 25°C |
±0,1% phạm vi (điện áp), ±0,15% phạm vi (dòng điện) |
Khoảng thời gian hiệu chuẩn |
12 tháng (điển hình) |
Miễn dịch RFI |
<2,0% sai số phạm vi tại 10 V/m (27 đến 1000 MHz) |
Thời gian ổn định đầu ra |
<23 ms (hiện tại), <35 ms (hiện tại với HART), <8.5 ms (điện áp) |
Dịch bù trôi với nhiệt độ. |
50 µV/°C (điện áp), 200 nA/°C (dòng điện) |
Độ trôi Gain theo nhiệt độ. |
20 ppm/°C (điện áp), 30 ppm/°C (dòng điện) |
Lỗi Module (Dải Nhiệt Độ Đầy Đủ) |
0,3% phạm vi (điện áp và dòng điện) |
Điện áp cách ly (Người dùng/Hệ thống) |
2550 VDC trong 1 giây (đã kiểm tra 100%) |
Tản nhiệt công suất module |
Tối đa 6,3 W |
Phát hiện vòng hở |
Hoạt động khi dòng điện hiện tại > 0,1 mA, thời gian phát hiện < 5 giây |
Tương thích Khối Kết Nối |
TC-TBNH, khối đầu cuối 20 vị trí |
Thời trang HEART |
Chỉ điểm-điểm (không hỗ trợ đa điểm) |