| Loại |
Bảng I/O kỹ thuật số với cách ly quang học |
| Đầu vào số |
48 đầu vào tiếp điểm (24 V DC hoặc 125 V DC có thể cấu hình qua jumper) |
| Ngõ ra kỹ thuật số |
12 bộ điều khiển cuộn hút (24 V DC, tối đa 2 A), 12 bộ điều khiển rơ le (tiếp điểm khô) |
| Cách ly |
Cách ly quang 1500 V AC giữa phía trường và phía logic |
| Lọc đầu vào |
Chống rung có thể cấu hình bằng phần mềm (1_50 ms) |
| Bảo vệ đầu ra |
Đầu ra cuộn hút được bảo vệ bằng cầu chì, mạch snubber trên bộ điều khiển rơ le |
| Nguồn điện |
+5 V DC và +24 V DC từ hệ thống backplane |
| Tiêu thụ điện năng |
Tối đa 10 W |
| Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-30°C đến +70°C |
| Lắp đặt |
Gắn giá đỡ trong bảng điều khiển Mark V (<R>, , hoặc lõi <T>)
|
| Kích thước |
10,5" x 8,5" x 1,5" (267 mm x 216 mm x 38 mm) xấp xỉ |
| Trọng lượng |
2,5 lb (1,13 kg) |
| Đầu nối |
Cáp ruy băng mật độ cao đến bảng đầu cuối TCCB |
| Chẩn đoán |
Đèn LED chỉ báo trạng thái cho đầu vào/đầu ra, phát hiện lỗi qua IONet |
| Tuân thủ tiêu chuẩn |
IEC 61131-2, CE, UL, CSA |