








Product Description
Thông số sản phẩm cho Bộ kết thúc P0917MF
📘 Tổng quan sản phẩm
Trường | Chi tiết |
---|---|
Nhà sản xuất | Foxboro (thuộc Schneider Electric) |
Mã bộ phận | P0917MF |
Loại sản phẩm | Bộ kết thúc (TA) cho FBM207c |
Chức năng | Giao diện 16 kênh đầu vào cảm biến tiếp điểm 48 V dc cho FBM207c |
FBM liên quan | FBM207c (Mô-đun đầu vào cảm biến tiếp điểm/giám sát điện áp cách ly kênh) |
Độ tương thích hệ thống | Hệ thống tự động hóa quy trình Foxboro Evo, Hệ thống con FBM Chuỗi 200 tiêu chuẩn |
⚙️ Thông số kỹ thuật chức năng
Tính năng | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Đầu vào tín hiệu | |
- Loại | Cảm biến tiếp điểm 48 V dc (nguồn nội bộ) |
- Số kênh | 16 kênh đầu vào cách ly nhóm |
- Điện áp đầu vào | Điện áp mạch hở danh định 48 V dc |
- Dòng ngắn mạch | 2,5 mA ± 20% |
- Điện trở trạng thái bật | Lên đến 1 kΩ |
- Điện trở trạng thái tắt | Tối thiểu 100 kΩ |
Đầu ra tín hiệu | Không có (FBM207c chỉ có đầu vào cho TA này) |
Cách ly | Cách ly nhóm cho các kênh đầu vào; các mức cách ly cụ thể không được chi tiết trong tài liệu nhưng thường là 600 V ac trong 1 phút giữa các kênh và đất (theo tiêu chuẩn FBM) |
Loại kết nối | Đầu nối ép hoặc đầu cốt vòng; kết nối với FBM qua cáp D-subminiature 37 chân |
Cáp hỗ trợ | Loại 4/4H (Tấm nền đến TA): P/PVC, LSZH hoặc H/XLPE; dài tối đa 30 m (98 ft) |
Yêu cầu nguồn | Cung cấp bởi FBM207c; không có nguồn điện trực tiếp cho TA |
Hiệu chuẩn | Không yêu cầu hiệu chuẩn |
🔌 Thông số kỹ thuật vật lý
Tính năng | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Vật liệu | Polypropylene (PVC) hoặc Polyamide (PA) |
Khối lượng | Khoảng 420–908 g (0,93–2,0 lb), tùy cấu hình TA (dựa trên các TA tương tự) |
Kích thước | Thông thường cho TA Chuỗi 200: Rộng ~267–286 mm, Cao ~125 mm (kích thước chính xác không được chỉ định cho P0917MF) |
Lắp đặt | Thanh DIN (32 mm hoặc 35 mm) |
Kết nối cáp | Đầu nối ép: 0,2 đến 4 mm² (24 đến 12 AWG); Đầu cốt vòng: #6, 0,5 đến 4 mm² |
🌡️ Thông số môi trường
Thông số | Thông số kỹ thuật |
---|---|
Nhiệt độ hoạt động | PVC: -20 đến +50°C (-4 đến +122°F); PA: -20 đến +70°C (-4 đến +158°F) |
Nhiệt độ lưu trữ | -40 đến +70°C (-40 đến +158°F) |
Độ ẩm tương đối | 5 đến 95% (không ngưng tụ) |
Độ cao hoạt động | -300 đến +3.000 m (-1.000 đến +10.000 ft) |
Độ cao lưu trữ | -300 đến +12.000 m (-1.000 đến +40.000 ft) |
Ô nhiễm | Lớp G3 (Khắc nghiệt) theo ISA S71.04; Tiêu chuẩn EIA 364-65, Lớp III |
Rung động | 0,75 m/s² (5 đến 500 Hz) |
✅ Tuân thủ quy định
Loại chứng nhận | Chi tiết |
---|---|
Loại chứng nhận | Loại 1, Loại 2 (xem định nghĩa bên dưới) |
Underwriters Laboratories (UL/UL-C) | Được liệt kê cho Lớp I, Nhóm A-D, Phân khu 2, Mã nhiệt độ T4 tại các khu vực nguy hiểm; phù hợp cho hệ thống dựa trên tủ |
ATEX (DEMKO) | Chứng nhận Ex nA IIC T4 Gc cho vùng 2 có khả năng cháy nổ; tuân thủ Chỉ thị ATEX cho sử dụng II 3 G |
Chứng nhận Loại 1 | Được UL/UL-C liệt kê cho Lớp I, Nhóm A-D, Phân khu 2, T4; ATEX Ex nA IIC T4 cho Vùng 2 |
Chứng nhận Loại 2 | Được UL/UL-C liệt kê là thiết bị liên quan cung cấp mạch trường không gây cháy cho Lớp I, Nhóm A-D, Phân khu 2; ATEX chứng nhận cho mạch trường không gây cháy cho Vùng 2, Nhóm IIC; mạch trường là năng lượng giới hạn Lớp 2 (60 V dc, 30 V ac, 100 VA hoặc thấp hơn) nếu thiết bị khách hàng đáp ứng giới hạn Lớp 2 |
Chứng nhận hàng hải | Được Bureau Veritas chứng nhận cho lắp đặt hàng hải trong Danh mục môi trường EC31C; Được ABS Marine phê duyệt loại |
Tuân thủ EMC | Đáp ứng Chỉ thị EMC châu Âu 2014/30/EU; EN61326:2013 Lớp A về phát xạ và mức độ miễn dịch công nghiệp |
Chỉ thị điện áp thấp | Tuân thủ Chỉ thị điện áp thấp châu Âu về an toàn |
📦 Thông tin đặt hàng
Trường | Chi tiết |
---|---|
Mã bộ phận | P0917MF |
FBM liên quan | FBM207c (Mô-đun đầu vào cảm biến tiếp điểm/giám sát điện áp cách ly kênh) |
Các TA khác cho FBM207c | P0917MH, RH917MG, P0917MJ |
Điều kiện sử dụng | Phải được lắp đặt và sử dụng theo hướng dẫn trong Hướng dẫn người dùng Hệ thống con Chuỗi 200 Tiêu chuẩn và Compact (B0400FA) |